Xe tải isuzu 5 tấn ngắn trả góp 180 triệu. Xe tải isuzu 5 tấn ngắn 5m8- Xe tải isuzu 5 tấn dài 6m2.
Xe tải isuzu 5 tấn ngắn 5m8- Xe tải isuzu 5 tấn dài 6m2.
ĐẠI LÝ XE TẢI TẢI ISUZU
XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH
Phòng kinh doanh
MR DƯƠNG — 0966.667.534
Xe tải isuzu 5 tấn NQR75L là dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian.
Động cơ xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử diesel D-core commonrail tăng áp khí nạp turbo intercoller .
Xe sản sinh công suất mạnh mẽ 150PS tiêu hao 11 lít dầu trên 100 km.
Đại lý chúng tôi chuyên phân phối xe tải isuzu 5 tấn NQR75L giá gốc nhà máy.
Đến với đại lý chúng tôi quý khách sẽ có được sản phẩm xe tải isuzu 5 tấn tốt với giá cả phải chăng .Đa dạng về mãu mã chủng loại với những dịch vụ trước và sau bán hàng hoàn hảo như sau.
– Hỗ trợ vay trả góp từ 70- 80% giá trị xe thủ tục nhanh chóng, đơn giản
– Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, biển số cho khách hàng.
– Hỗ trợ đóng thùng nâng tải, hạ tải, đóng thùng theo ý
– Đại lý chúng tôi cấp thiết kế khách hàng về tự đóng thùng xe tải theo ý muốn.
– Bảo hành ba năm chính hãng tại tất cả các địa điểm bảo hành trên toàn quốc.
– Đại lý chúng tôi khuyến mại công bảo dưỡng và phụ tùng xe
– Dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng XE TẢI ISUZU 24/24 tại tất cả các tỉnh thành.
– Tặng 8-30 triệu phụ tùng thay thế.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 0966.667.534
Đại lý chúng tôi chuyên cung cấp các mẫu thùng xe tải isuzu 5 tấn như sau.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng mui bạt
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng kín inox.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng composit.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng cánh dơi.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng đông lạnh.
- Xe isuzu 5 tấn thùng chở mô tô – xe máy.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng lửng.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng lửng chở kính.
- Xe tải isuzu 5 tấn thùng chở gia súc, gia cầm.
- Xe tải isuzu 5 tấn cứu hộ , chở xe ô tô
MR DƯƠNG – 0966.667.534.
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
KÍCH THƯỚC. | NQR75L (4×2). |
---|---|
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH) mm | 7,355 x 2,165 x 2,335. |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW) mm. | 1,680 / 1,650 |
Chiều dài cơ sở (WB) mm | 4,175. |
Khoảng sáng gầm xe (HH) mm. | 220 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH) mm | 905 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH) mm. | 1,110 / 2,070 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE) mm | 5,570 |
TRỌNG LƯỢNG. | NQR75L (4×2). |
Trọng lượng toàn bộ kg | 8,850 |
Trọng lượng bản thân kg. | 2,645 |
Dung tích thùng nhiên liệu Lít | 100 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG. | NQR75L (4×2). |
Kiểu động cơ. | 4HK1 – E2N. D-core commonrail Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp. |
Dung tích xi lanh cc | 5,193 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại Ps(kw). | 150(110) / 2,600. |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 404(41) / 1,500-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail. điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí. | SOHC 16 valve |
Kiểu hộp số | MYY6S |
Loại hộp số | 6 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN. | NQR75L (4×2). |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp. |
Hệ thống phanh. | Dạng trống. mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 8.25-16-14PR. |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC. | NQR75L (4×2) |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 28 |
Tốc độ tối đa km/h. | 112 |
Bán kính quay vòng tối thiểu m | 8.3 |