Hãng xe isuzu từ trước đến nay luôn được số đông khách hàng mến mộ. Đặc biệt trong những ngày gần đây chiếc xe tải 15 tấn đang làm chao đảo nhiều tín đồ mê xe tải trọng lượng lớn. Vậy chiếc xe này có những điểm mạnh gì và thông số kỹ thuật cũng như giá của chiếc xe này như nào. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Tìm hiểu chung về xe tải 15 tấn Isuzu

Xe tải 15 tấn isuzu trên thị trường hiện nay

Trong làng xe tải hãng xe isuzu luôn là anh cả trong thị trường. Cụ thể luôn đi đầu về công nghệ hiện đại và mẫu mã. Tuy nhiên, so với những sản phẩm cùng phân khúc thì hãng xe này luôn rẻ hơn.

Sở dĩ trong những ngày gần đây. Nhiều khách hàng đang mất ăn mất ngủ về chiếc xe tải trọng lượng lớn 15 tấn này. Là bởi vì hãng xe isuzu đang áp dụng công nghệ Common Rail mà trên thị trường Việt chưa hãng xe nào có.

Ngoài ra không ít những tín đồ đang rất tò mò về thông số kỹ thuật của xe. Kích thước của xe cũng như xe tải chở được bao nhiêu khối.

Thông số kỹ thuật

Sau đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản:

Loại xeISUZU F- SERIES FVM34T (6×2)
Hãng sản xuấtISUZU
Xuất xứNhật Bản – Việt Nam
Kích thước tổng thể : (Dài x Rộng x Cao)9,730 x 2,471 x 2,876
Tải Trọng (kg)15600
Cỡ Lốp11.00R20-16PR

Kích thước xe tải 15 tấn

Xe tải isuzu có thích thước đúng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Cụ thể kích thước của xe như sau:

+ Kích thước lọt thùng: 7660 x 2370 x 780/2150 mm

+ Trọng tải sau khi đóng thùng: 5000 Kg

Ngày nay, các nhà phân phối muốn đáp ứng và nhu cầu của khách hàng nên đã đóng thùng xe theo yêu cầu. Đồng thời có rất nhiều loại thùng khác nhau. Chẳng hạn như: thùng bảo ôn, thùng lửng và thùng chở xe gắn máy, thùng gắn cẩu….v…v..

Ngày nay, có rất nhiều nhà phân phối cung cấp cho khách hàng xe tải isuzu. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đạt tiêu chuẩn của cục đăng kiểm. Vậy nên bạn cần phải tinh tế nhanh nhạy trong vấn đề này.

Xe tải 15 tấn chở được bao nhiêu khối

Dựa vào bảo thông số kỹ thuật trên. Có thể thấy được tổng trọng lượng của xe 15 tấn isuzu là 15600 kg ( tương khớp với 15 tấn). Còn tính theo tải trọng vận chuyển cho phép sẽ là 1560 kg. ( tương ứng là 15 tấn).

Từ đó có thể quy đổi tải trọng cho phép là 1500 kg thì xe tải 15 tấn. Sẽ vận chuyển được trọng lượng cụ thể là 15 khối hàng hóa. Sở dĩ giới hạn trọng tải được đưa ra với mục đích đảm bảo sự an toàn trong quá trình vận hành. Cũng như bảo vệ các hệ thống động cơ một cách tốt nhất.

Ngoài ra, theo luật giao thông đường bộ của nhà nước. Nếu như xe tải chở hàng hóa với số cân nặng vượt quá mức quy định sẽ bị xử phạt. Mức xử phạt cho xe tải có trọng lượng là 1560 kg sẽ có mức phạt là 13 triệu đến 15 triệu. Tùy theo mức độ vi phạm.

Xe tải isuzu 15 tấn giá bao nhiêu

Dòng xe tải trọng 15 tấn của isuzu hiện nay đang làm mưa làm gió trên thị trường Việt Nam. Chính vì vậy nên các nhà sản xuất đang không ngừng cố gắng cải tiến đa dạng. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, nên mỗi mã xe sẽ có mức giá khác nhau.

Tuy nhiên, về cơ bản thì mức giá sẽ không chênh lệch nhau nhiều. Chính vì vậy nên bạn có ý định muốn sở hữu mã xe nào thì nên xe cụ thể mức giá mà nhà sản xuất đưa ra. Chẳng hạn như xe 15 tấn thùng bảo ôn sẽ có giá khác so với mã xe thùng kín.

Giá xe tải 15 tấn

Isuzu là thương hiệu đứng vững trên thị trường xe tải. Cụ thể dòng xe này đã thâm nhập vào thị trường vào năm 2010. Cho đến thời điểm này isuzu không ngừng cố gắng thay đổi về mẫu mã trong từng sản phẩm. Nhằm mang lại những trải nghiệm tốt đẹp nhất cho người tiêu dùng.

Hãng xe này bản chất có xuất xứ từ đất nước mặt trời mọc. Vậy nên luôn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều hãng xe khác không thể nào sánh kịp. Chính vì vậy mà hãng xe này đã nhanh chóng chiếm được thị trường xe tải ở Việt Nam.

Chính vì điều này nên giá bán của chiếc xe tải 15 tấn không được đánh giá là quá rẻ nhưng cũng không phải là quá đắt. Mà so ra nó là mức giá vừa phải. Đúng với những gì mà kỹ sư tài hoa của Nhật Bản mang lại. Cụ thể mức giá là 1.670 triệu đồng

Tuy nhiên, đây không phải mức giá niêm yết của chiếc xe tải 15 tấn isuzu FVM34T . Mà nó được thay đổi theo thời điểm của thị trường sao cho phù hợp. Ngoài

Ngoài ra, thực tế trên thị trường hiện nay có rất nhiều khách hàng đang mắc kẹt giữa sự lựa chọn loại xe tải 1 tấn 9. Bởi vì tính hữu dụng, độ bền bỉ và mức giá xe tải isuzu 1 tấn 9 cũng không quá xa vời. Do vậy nếu bạn có nhu cầu về chiếc xe có tải trọng nhỏ hơn thì có thể tham khảo giá cả của loại xe 1,9 tấn này

Bảng giá phụ tùng xe tải 15 tấn

Về cơ bản bảng giá phụ tùng xe tải isuzu không có sự chênh lệch nhiều so với xe có trọng tải 15 tấn. Và ngay sau đây là mức giá của phụ tùng xe 1560 kg bạn nên tham khảo:

STTTÊN PHỤ TÙNGGIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (tham khảo) 
1Bạc thanh truyền dưới400.000
2Kính chắn gió (loại bảo mật)1.800.000
3Xy-lanh thắng sau, phải500.000
4Xy-lanh thắng sau, trái500.000
5Càng đẩy bạc đạn ly hợp800.000
6Bạc đạn chữ thập các đăng800.000
7Bạc đạn treo láp850.000
8Trục láp các đăng sau1.200.000
9Trục láp các đăng giữa1.300.000
10Mâm ép ly hợp800.000
11Công tắc ly hợp300.000
12Dây sang số250.000
13Dây lựa số1.200.000
14Nắp đậy trước thân máy600.000
15Phốt đầu cốt máy180.000
16Phốt đuôi cốt máy180.000
17Vòng răng bánh đà230.000
18Các-te nhớt280.000
19Gioăng cao su có nắp đậy180.000
20Cổ xupap nạp, thải180.000
21Xupap nạp, xupap thải380.000
22Bơm nước làm mát280.000
23Cánh quạt làm mát350.000
24Dây đai dẫn động bơm nước + máy phát890.000
25Két nước giải nhiệt1.800.000
26Họng gió két nước500.000
27Van điều tiết nước giải nhiệt350.000
28Ống cao su dẫn nước vào170.000
29Ống cao su dẫn nước ra150.000
30Nắp két nước giải nhiệt180.000
31Bơm nhốt290.000
32Đề máy590.000
33Máy phát điện2.500.000
34Đi-ốt sạc700.000
35Bơm chân không500.000
36Cảm biến nhiệt độ nước làm mát lên đồng hồ280.000
37Thùng chứa nhiên liệu2.500.000
38Phao dầu500.000
39Bơm trợ lực tay lái8.500.000
40Bộ phốt bơm trợ lực tay lái3.500.000
41Bình dầu trợ lực tay lái1.500.000
42Cao su chân máy trước trái120.000
43Cao su chân máy trước phải120.000
44Cao su chân máy sau150.000
45Tấm nhựa chắn hông động cơ trái250.000
46Tấm nhựa chắn hông động cơ phải250.000
47Bộ lọc tách nước nhiên liệu350.000
48Xy-lanh ly hợp con380.000
49Bản lề nắp thùng90.000
50Bầu lọc gió1.300.000
51Bầu phanh350.000
52Bệ gắn lò xo200.000
53Piston1.500.000
54Bạc séc măng400.000
55Bộ gioăng đại tu động cơ120.000
56Gioăng nắp quy lát190.000
57Két giải nhiệt nhớt1.500.000
58Két làm mát gió nạp1.800.000
59Nắp đậy lọc gió130.000
60Ống dẫn gió nạp từ lọc gió180.000
61Ống dẫn gió vào turbo185.000
62Cáp bàn đạp ga120.000
63Cáp điều khiển mô tơ cắt nhiên liệu150.000
64Bếc phun nhiên liệu300.000
65Bơm tay270.000
66Bugi xông380.000
67Kính chắn gió1.500.000
68Ắc quy2.770.000
69Ba đờ sốc trước1.370.000
70Lọc nhớt động cơ140.000
71Lọc nhớt nhiên liệu180.000
72Bộ giảm chấn3.850.000
73Bạc đạn bánh xe180.000
74Bạc đạn trong trục150.000
75Gương chiếu hậu350.000
76Đèn pha trước1.520.000
77Đèn hậu580.000
78Dây đai trợ lực lái370.000
79Bộ bạc đạn ly hợp250.000
80Đĩa bộ ly hợp780.000
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *